CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VINACOMM
Địa chỉ: Số 9 Đường CD3 Ngõ 219 - Trung Kính - Yên Hòa - Cầu Giấy - Hà Nội
Điện Thoại: Tel.+84.4. 35561696/35561697 | Fax. +84.4. 35561630

BẢNG BÁO GIÁ
( Ngày : 19/04/2024 )


CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VINACOMM xin gửi tới Quý Khách Hàng báo giá sản phẩm của chúng tôi:

Sản phẩm Chi tiết Đơn giá SL Thành tiền
Thiết bị kiểm tra và cân chỉnh bơm cao áp động cơ Bosch EPS-815

 

Giới thiệu về thiết bị:

EPS 815: Dàn cân chỉnh bơm béc dầu điện tử Bosch là thiết bị hiện đại nhất toàn cầu cho việc thực hiện cân chỉnh các hệ thống phun dầu điện tử đang lắp trên  các dòng xe du lịch cũng như là các dòng xe thương mại, xe tải và xe buýt.

EPS 815: Có khả năng nâng cấp phần cứng và hệ thống  theo nhu cầu mục đích sử dụng nhờ vào dạng thiết kế modul – Tiết kiệm chi phí đầu tư.

Các hệ thống có thể kiểm tra với EPS 815: Hệ thống Common rail Bosch: bao gồm bơm cao áp và béc phun điện tử, bơm phân phối điều khiển điện tử VP44  và các loại bơm cao áp  cơ khí khác như PE, VE….

Chu trình kiểm tra và cân chỉnh được thực hiện tự động  thông qua lập trình phần mềm điện tử. Dễ dàng vận hành và an toàn đối với người vận hình.

Kết quả hiện thị bằng màn hình LCD dạng biểu đồ màu sắc - dễ dàng so sánh giữa các máy và thông số chuẩn. Kết nối  máy chiếu  bên ngoài – thuận tiện cho quá trình quan sát và  thuyết trình.

Kiểm tra béc phun common rail thông qua các giá trị: lưu lượng phun, lượng dầu hồi, lượng dầu vược mức…Bộ đo lưu lượng điện tử cho kết quả hoàn toàn chính xác không phụ thuộc vào cảm tính của người vận hành.

Các hệ thống phun dầu điện tử Denso, Delphi, Siemens được kiểm tra bằng các bộ phụ kiện nâng cấp. 

Các kiểu bơm cao áp cơ khí được cân chỉnh chính xác và nhanh chóng nhờ vào các thông số đã được mặc định sẵn.

Phầm mềm ESI tronic hạng mục A, D, M, K,W, ZD, ZX, ZW  trợ giúp về nguyên lý hoạt  động, hướng dẫn tháo lắp, qui trình kiểm tra, giá trị cân bơm chuẩn và thay thế phụ tùng hư hỏng. Tra cứu các hệ thống trên xe, cấu tạo chi tiết  bên trong hệ thống. Cơ sở dữ liệu gốc của bơm được lưu trữ sẵn trong phần mềm. 

Nội dung chương trình tập huấn diesel của Bosch giúp người sử dụng có khả năng nghiên cứu chuyên sâu về các hệ thống phun dầu điện tử.

Thông Số Kỹ Thuật Chính

Dài x Cao x Rộng: 2,260 x 1,588 x 860 mm

Khối lượng: 1000Kg

Hệ Thống Dẫn Động

Mô tơ thiết kế đặc biệt bảo vệ hoàn toàn (nhiệt độ và quá tải).

Hộp số đầu ra.

Công suất đầu ra  toàn phần: 10.2kW

Công suất riêng phần: 15kW

Công suất cực đại: 17.5kW

Cầu chì an toàn: 35A

Moment Động Cơ Theo Tốc Độ Vòng Quay

0 – 590 vòng/phút /164Nm

0 – 850 vòng/phút/164Nm

1500 vòng/phút/65Nm

2500 vòng/phút/38Nm

Moment Trong 60s

0 – 590 vòng/phút/280Nm

0 – 850 vòng/phút/280Nm

1500 vòng/phút/111Nm

2500 vòng/phút/67Nm

Tốc độ hoạt động: 0 – 4000 Vòng/phút

Độ chính xác: < ±1 Vòng/phút

Độ nhạy: 250 µs

Tốc độ thay đổi / giây: 250 Vòng/phút/ s

Chiều Quay : Trái/ Phải

Độ chính xác: 0.1 0 Quay

Moment  quán tính: 1.5 Kgm2

Chiều cao trục bơm (tính từ tâm mâm gá): 125mm

Khớp Nối

Lực nén khớp nối ly hợp: 2,600 Nm / 0

Điện áp đầu ra: 12, 24 V DC

Van từ điều khiển: 7 A

Lưu lượng bơm phân phối

Mạch dầu thấp áp: 0 – 600, 0 – 22 kPa,  l/min

Mạch dầu cao áp: 0 – 6, 0 – 1.4 Mpa, l/min

Áp lực nhớt bôi trơn : 0 – 600, 0 – 5.8 kPa,  l/min

(phụ kiện)

Đồng Hồ Đo Áp Lực

Áp suất thấp: 0 – 600 kPa

Áp suất cao: 0 – 6 Mpa

Bơm chân không / áp suất trong bơm: - 100 đến 0  đến 250 kPa

Áp suất bơm tiếp vận phân phối: 0 – 1.6 Mpa

Áp suất nhớt bôi trơn: 0 – 1 Mpa

(phụ kiện)

Hệ Thống Sưởi và Làm Mát Dầu Kiểm Tra

Công suất bộ sưởi nhiệt: 2.2 kW

Bộ kết nối sưởi nhiệt: ISO 288

Nhiệt độ làm mát dầu sưởi tối đa: 17 0C

Dung tích bình chứa:

+ Dầu kiểm tra: 50L

+ Dầu bẩn: 6L

+ Nhớt bôi trơn: 12L

KMA 822: BỘ PHÂN TÍCH LƯU LƯỢNG PHUN ĐIỆN TỬ

Thông Số Kỹ Thuật

Dài x Cao x Rộng: 630 X 1700 X 630 mm

Khối lượng: 100kg

Tốc độ: 0 – 5000 Vòng/ phút

Độ chính xác đo tốc độ: < ± 0.25% Vòng/ phút

Dãy đo nhiệt độ: -40  đến +1500C

Dãy nhiệt độ điều khiển: +30 đến +60 0C

Độ chính xác nhiệt độ: 40 ± 0.5;  80±1.20C

Đo lưu lượng overflow: 15    – 400 l/h

Số máy có thể đo được: 12 máy

Dãy đo lường: 0.03 – 30 l/h

Dãy đo lường max/ min: 0.2 – 3000 mm3/ kì phun

Độ chính xác đo lường:

+ l/h: 0.03 đến 0.1 <±3 %

+ l/h: 0.1   đến 1    < ± 2%

+ l/h: 1   đến 30  < ± 1%

Nhiệt độ dầu  tối đa cho phép: 400C

Bộ đếm giờ hoạt động: 40 năm

Nguồn điện cung cấp (từ máy EPS 815):

230V –  50/60 Hz – 3A

28 V  –  50/60 Hz – 5A

20 V  –  50/60 Hz –  3A

CÁC PHỤ KIỆN:

Máy tính để cân chỉnh Common rail

Bộ cung cấp nguồn

Bộ làm mát dầu cao áp

Bộ nâng cấp nguồn

Bộ làm mát  nhớt bôi trơn  bơm

Bộ cung cấp và điều khiển nhớt bôi trơn bơm

Bộ ống rail kiểm tra bơm common rail

Thiết bị kiểm tra kim phun common rail xe du lịch

Thiết bị kiểm tra kim phun common rail xe tải.

Thiết bị kiểm tra bơm phân phối điện tử VP44

Bộ đồ gá kiểm tra bơm common rail CP1

Bộ đồ gá kiểm tra bơm common rail CP2

Bộ đồ gá kiểm tra bơm common rail CP3

Bộ thiết bị kiểm tra và  đồ gá căn bản

 

VNĐ 1 VNĐ
Tổng : VNĐ
Giá trên chưa bao gồm VAT

CHÚ Ý
1 . Hiệu lực báo giá
Báo giá này có hiệu lực trong vòng 15 Ngày kể ngày báo giá
2 . Miêu tả phạm vi công việc
Cung cấp lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống
3 . Hàng hóa và dịch vụ
3.1 Hàng hóa chính hãng, mới 100%, đúng nguồn gốc xuất xứ
3.2 Hàng hóa bán tại VINACOMM là mặt hàng đã được kiểm tra và có thời gian thử nghiệm tại thị trường Việt Nam trong khoảng thời gian dài, do đó sản phẩm phải đảm bảo được sự tương thích, tính ưu việt và chất lượng.
Thông thường hàng hóa bán tại VINACOMM đã được đăng ký chất lượng và chứng nhận hợp chuẩn.
3.3 Hàng hóa bán tại VINACOMM thường luôn là những sản phẩm có mẫu mã đẹp, phẩm chất tốt, IC luôn được nạp những chương trình có version mới nhất và phần mềm cập nhật đầy đủ nhất mỗi khi khách cần. Thiết bị được kiểm tra ít nhất 2 lần, khi được nhập kho và trước khi cung cấp đến cho khách hàng.
3.4 Tài liệu được cung cấp bởi VINACOMM luôn đầy đủ với ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh. Tính năng của sản phẩm luôn được VINACOMM cung cấp tối đa với sự kết hợp giữa 2 nhu cầu sử dụng của khách hàng và sự chuyên nghiệp của đội ngũ kỹ thuật.
3.5 Linh kiện và phụ kiện thay thế, nâng cấp trong quá trình sử dụng đảm bảo có đầy đủ, đáp ứng được yêu cầu khách hàng là những sản phẩm chính hãng, giá cả niêm yết hợp lý nhất, đạt tiêu chuẩn chất lượng, không sử dụng hàng nhái, kém phẩm chất, lỗi thời.
4 . Giá
4.1 Giá trên: Chưa bao gồm VAT 10%. Giá trên chưa bao gồm công lắp đặt ( khảo sát thực tế ).
4.2 Tỷ giá quy đổi: Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán
4.3 Thanh toán: Trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
4.4 Bảo hành:
- Bảo hành: Phiếu bảo hành tiêu chuẩn của VINACOMM
- 12 tháng đúng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
- Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được
4.5 Hàng hoá:
- Hàng hoá chính hãng, mới 100%
- Đúng nguồn gốc xuất xứ
4.6 Giao hàng: Giao hàng miễn phí với mọi trọng lượng trong nội thành Hà Nội & TPHCM
4.7 Hỗ trợ :
- Hướng dẫn sử dụng và bảo hành liên tục
- Tài liệu lập trình đầy đủ tài liệu kèm theo thiết bị, hỗ trợ hướng dẫn cài đặt cho khách hàng
5 . Bảo hành
5.1 Thời gian bảo hành là 12 tháng cho các thiết bị kể từ ngày giao hàng cho tất cả các lỗi do sản xuất hay nhân công của Bên Bán.
5.2 Khách hàng có thể được mượn các thiết bị thay thế trong thời gian chờ bảo hành.
5.3 Đổi mới nếu thiết bị hỏng không sửa được.
5.4 Các dịch vụ bảo hành không được áp dụng cho các hỏng hóc do các lỗi thuộc về Bên mua như lưu kho, vận hành, thao tác không đúng quy cách và các trường hợp bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh, hỏa hoạn...
5.5 Thời gian đáp ứng là 02 giờ sau khi có thông báo chính thức đến Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật của VINACOMM.
Tel.: +04.3556 1696 – 0906066638
5.6 Hỗ trợ khách hàng liên tục qua chat, email, điện thoại, fax, trực tiếp…
5.7. Đặc biệt :
- Đổi mới thiết bị nếu hỏng không sửa được
- Giao hàng miễn phí trong nội thành Hà Nội
- Thanh lý hộ thiết bị nếu khách hàng cần nâng cấp hệ thống
Các dịch vụ bảo trì có thể được cung cấp sau khi hết thời hạn bảo hành với hợp đồng bảo trì hàng năm.
6 . Phương thức thanh toán
6.1 Trị giá Hợp đồng (hoặc bất kỳ một khoản phải trả nào khác đã được hai bên thỏa thuận) sẽ được Bên Mua thanh toán cho Bên Bán theo tỷ lệ như sau:
- Thanh toán 100% trước khi giao hàng.
6.2 Các khoản thanh toán có thể được thực hiện bằng tiền mặt, chuyển khoản, séc bằng tiền Đồng Việt Nam.
6.3 Tài khoản thanh toán:
- Số tài khoản: 14022688619889 (VND)
- Ngân hàng: Ngân hàng Techcombank - Chi nhánh Láng Hạ, Hà Nội
- Người hưởng lợi: Công Ty cổ phần công nghệ VINACOMM
6.4 Tỷ giá quy đổi :
- Theo tỷ giá tự do của thị trường tự do tại thời điểm thanh toán.

CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ VINACOMM